Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)

Câu 11. Điểm kiểm tra giữa kì II của học sinh H như sau:  4, 6, 7, 8, 10, 5, 8, 8, 5
Tính điểm trung bình cộng kiểm tra giữa kì II của học sinh H?
A.  6,8. B.  7,1 C.  6,9. D.  7
Câu 12. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là:  6,5 8,4 6,9 7,2 10, 6,7 12 (đơn vị: triệu đồng).
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên.
A.  8,2. B.  8,4. C.  6,9. D.  .7,2
Câu 16. Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
A. Mốt. B. Số trung bình cộng.
C. Trung vị. D. Tứ phân vị.

 

docx 4 trang Huệ Phương 03/07/2023 4340
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_2022_20.docx
  • docxKiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Phầ.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN-LỚP 10 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: , Số báo danh: Mã đề 101 ĐỀ I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng ngang? A. 25. B. 20. C. 120. D. 5. Câu 2. Cho đường tròn C có phương trình: x 1 2 y 2 2 9. Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn C ? A. Đường tròn C có tâm I 1;2 và bán kính R 3. B. Đường tròn C có tâm I 1; 2 và bán kính R 9. C. Đường tròn C có tâm I 1;2 và bán kính R 9. D. Đường tròn C có tâm I 1; 2 và bán kính R 3. Câu 3. Dân số tỉnh Kon Tum năm 2020 là a 561742 người, với độ chính xác d 200 . Số quy tròn của a là A. 561000 B. 561800. C. 562000. D. 561700.  Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A như hình vẽ. Hãy tìm tọa độ vectơ OA ?     A. OA ( 4; 3) B. OA ( 4; 3) C. OA ( 4;3) D. OA (4;3) Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua điểm M 2; 3 , nhân véctơ n 2;1 làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là: A. x y 1 0 . B. 2x y 1 0 . C. 2x y 5 0 . D. 2x 3y 1 0 . Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a ( 2;3) và b (4;1) . Tính a.b . A. 5 B. 13 C. 13 D. 5 Câu 7. Một đội văn nghệ gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội đề hát tốp ca. Tính xác suất để trong 4 học sinh được chọn có ít nhất 3 nữ. 73 56 70 87 A. . B. . C. . D. . 143 143 143 143 Câu 8. Từ một hộp chứa 4 quả cầu trắng, 3 quả cầu đỏ và 1 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu, tính xác suất của biến cố: “ Lấy được quả cầu trắng”. Mã đề 101 Trang 1/4
  2. 3 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 8 2 4 Câu 9. Giả sử Q1, Q2 , Q3 là tứ phân vị của mẫu số liệu. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đó là: A. Q Q3 Q1 . B. Q Q3 Q1 . C. Q Q3 Q2 . D. Q Q2 Q1 . Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 3; 5 , B 1; 2 , C 5;2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ? A. 3;3 B. 3; 3 C. 0;3 D. 3;3 Câu 11. Điểm kiểm tra giữa kì II của học sinh H như sau: 4, 6, 7, 7, 10, 5, 8, 8, 9, 5 Tính điểm trung bình cộng kiểm tra giữa kì II của học sinh H? A. 6,8 . B. 7,1. C. 6,9. D. 7. Câu 12. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5 8,4 6,9 7,2 10 6,7 12 (đơn vị: triệu đồng). Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên. A. 8,2 . B. 8,4 . C. 6,9. D. 7,2 . Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Parabol có phương trình chính tắc là: y2 2 2x . Tìm tọa độ tiêu điểm của parabol? 2 2 2 2 A. B. C. D. F ;0 F 0; F ;0 F 0; 2 2 2 2 Câu 14. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? A. 5. B. 10. C. 60. D. 125. Câu 15. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường Hypebol? x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 16 25 16 25 16 25 16 25 Câu 16. Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là: A. Mốt. B. Số trung bình cộng. C. Trung vị. D. Tứ phân vị. Câu 17. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố: “Số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là giống nhau”. 1 1 1 1 A. P A . B. . C. . D. . 36 4 2 6 Câu 18. Phương trình đường tròn có tâm I 1;3 và đi qua điểm M 3;1 là A. (x 1)2 (y 3)2 8 . B. (x 3)2 (y 1)2 8 . C. (x 1)2 (y 3)2 2 2 . D. (x 3)2 (y 1)2 2 2 . Câu 19. Không gian mẫu trong trò chơi tung đồng xu hai lần liên tiếp là A.  SS, SN, NS, NN . B.  SS, NS, NN . C.  SS, SN, NS. D.  SS, SN, NN. Câu 20. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Xác định biến cố A: "Tổng số chấm xuất hiện trên hai lần gieo bằng 4". A. A 1 ;3 ; 3;1  . B. A 1 ;3 ; 2;2 ; 3;1 . C. A 1 ;3 ; 2;2  . D. A 2;2 ; 3;1  . Câu 21. Cho a là số gần đúng của số đúng a . Sai số tuyệt đối của số gần đúng a là A. a a a . B. a a a . C. a a a . D. a a a . Câu 22. Một hộp đựng các cây bút khác nhau gồm 2 cây bút đỏ, 3 cây bút xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 cây bút từ hộp bút đó? A. .6 B. 5. C. 2. D. 3. Mã đề 101 Trang 2/4
  3. Câu 23. Khai triển của biểu thức (x 1)4 là A. (x 1)4 x4 4x3 6x2 4x 1. B. (x 1)4 x4 4x3 6x2 4x 1. C. (x 1)4 x4 4x3 6x2 4x . D. (x 1)4 x4 6x3 4x2 6x 1. Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (x0 ; y0 ) và đường thẳng có phương trình ax by c 0. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng được tính bằng công thức: ax by c ax by c A. d(M , ) 0 0 . B. d(M , ) 0 0 . a2 b2 a2 b2 ax by c ax by c C. d(M , ) 0 0 . D. d(M , ) 0 0 . a2 b2 a2 b2 Câu 25. Tính góc giữa hai đường thẳng d1 : x 2y 5 0và d2 :3x y 6 0? A. 900 B. 300 C. 450 D. 600 Câu 26. Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn đồng) của một hộ gia đình trong 6 tháng liên tiếp là: 270 300 350 320 310 280 Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. A. 70. B. 90. C. 40. D. 80. Câu 27. Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức (2x 3)5 là A. 243. B. 1. C. 3125. D. 1. Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;1), B(2;3),C(0; 4) .   Tìm tọa độ của vectơ AB AC ? A. ( 2;7) B. (2;7) C. (2; 7) D. ( 2; 7) Câu 29. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 10. B. 18. C. 9. D. 24. Câu 30. Xét phép thử T với không gian mẫu là  . Giả sử A là một biến cố liên quan đến phép thử. Xác suất của biến cố A là n  n A n A 1 n A A. P A . B. P A 1 . C. P A . D. P A . n A n  n  n  Câu 31. Một tổ lao động gồm 10 học sinh. Số cách chọn 4 học sinh từ 10 học sinh là? 4 4 10 4 A. A10 . B. C10 . C. 4 . D. 10 . Câu 32. Lớp 10C có 40 học sinh trong đó có 18 nam và 22 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn 3 học sinh để trực an toàn giao thông gồm 2 nam và 1 nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn? A. 175. B. 9880 . C. 3366 . D. 4158 . Câu 33. Đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và bán kính R có phương trình là A. x2 y2 0 . B. x2 y2 R2 . C. x2 y2 R2 . D. x2 y2 R . Câu 34. Cho mẫu số liệu thống kê nhiệt độ ( đơn vị: 0 C ) ở thị trấn Đăk Hà ngày 20/04/2023 sau một số lần đo như sau: 21 23 25 28 30 32 34 31 29 26 . Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 3,91. B. 4. C. 3,8. D. 3,9. x 1 3t Câu 35. Cho đường thẳng có phương trình: . Véctơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của y 4 2t đường thẳng ?    A. u3 (3;2) B. u2 ( 1;4) C. u4 (3; 2) D. u1 ( 1; 2) II- PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Mã đề 101 Trang 3/4
  4. Bài 1 (1.0 điểm). Tung một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. a) Viết tập hợp  là không gian mẫu trong trò chơi trên. b) Tính xác suất của biến cố A: “Mặt sấp xuất hiện đúng hai lần”. Bài 2 (0.75 điểm): Viết phương trình chính tắc của Elip, biết (E) có một tiêu điểm F2 (5;0) và đi qua điểm M (0;3) . Bài 3 (0.5 điểm): Viết phương trình đường tròn (C) có bán kính R 2 , tâm I thuộc đường thẳng x 1 t 1 : và (C ) tiếp xúc với đường thẳng 2 :3x 4y 1 0 . y 1 t Bài 4 (0.75 điểm). Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên hai số từ tập S . Tính xác suất để hai số lấy ra từ tập S đều là số lẻ. HẾT Mã đề 101 Trang 4/4