Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bình Dương

Câu 1: Một nhóm bác sĩ tình nguyện đi tham gia chống dịch gồm 2 bác sĩ nam và 4 bác sĩ nữ đang xếp hàng (dọc) lên máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai bác sĩ nam đứng ở vị trí đầu hàng và cuối hàng?
A. 720   B. 24   C. 48    D. 120
Câu 3: Cho các số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu cách để viết một số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau từ các số tự nhiên đã cho?
A. 10.                       B. 25.             C. 20.                                   D. 7. 
Câu 14: Bạn An cần mua một chiếc xe đạp điện hãng X hoặc hãng Y để đi học. Lúc này trên thị trường đang có 6 mẫu xe khác nhau của hãng X và 4 mẫu xe khác nhau của hãng Y. Hỏi An có bao nhiêu cách để chọn mua một chiếc xe cho mình?
A. 2    B. 10   C. 24   D. 12

 

doc 3 trang Huệ Phương 03/07/2023 2080
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bình Dương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_nam_hoc_2022_2023_so_gddt.doc

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bình Dương

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Toán – Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. (không tính thời gian phát đề) Mã đề: 401 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Một nhóm bác sĩ tình nguyện đi tham gia chống dịch gồm 2 bác sĩ nam và 4 bác sĩ nữ đang xếp hàng (dọc) lên máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai bác sĩ nam đứng ở vị trí đầu hàng và cuối hàng? A. 720B. 24 C. 48D. 120 Câu 2: Hệ số của x2 trong khai triển(2 x)5 (2 x)5 là: A. 160 B. 0 C. – 80 D. 80 Câu 3: Cho các số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu cách để viết một số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau từ các số tự nhiên đã cho? A. 10. B. 25. C. 20. D. 7. Câu 4: Cho hàm số bậc hai f x ax2 bx c a 0 có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng: A. f x 0 khi và chỉ khi x ; 3  1; B. f x 0 khi và chỉ khi x ; 1 C. f x 0 khi và chỉ khi x 4; . D. f x 0 khi và chỉ khi x 3;1 . Câu 5: Số nghiệm nguyên của bất phương trình x2 9x 10 0 là A. 13B. 12 C. 11 D. 10 Câu 6: Cho tam giác ABC có A(0; 1), B(0;2), C( 4;2) . Lập phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC . A. 2x 3y 5 0 B. 2x 3y 5 0 C. 3x 2y 2 0 D. 3x 2y 2 0 Câu 7: Số giao điểm giữa đồ thị hàm số y 3x 2 và đồ thị hàm số y x 2 là: A. 1 giao điểm.B. 4 giao điểm.C. 3 giao điểm.D. 2 giao điểm Trang 1-Toán 10 HK2 2022-2023- Mã đề 401
  2. Câu 8: Bảng xét dấu sau ứng với tam thức bậc hai nào dưới đây? x 5 4 f x 0 0 A. f x x2 x 20. B. f x x2 x 20. C. f x x2 x 20 .D. f x x2 x 20 Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2; 1 ,b 3;2 và c 3a 2b . Tọa độ của vectơ c là A. 0; 1 . B. 12; 7 . C. 12; 7 . D. 12; 7 . Câu 10: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều hai đường thẳng: 1 :3x 2y 6 0 và 2 :3x 2y 3 0 1 A. . 2;0 B. .C. 1;0 0; 2 . D. . ;0 2 Câu 11: Số hạng chính giữa trong khai triển 2x 3y 4 là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A 6x y B. 144x y C. 36x y . D. 216x y . Câu 12: Một công viên dự định xây một cái hồ nuôi cá kiểng có hình elip. Biết trục lớn của elip có độ dài bằng 4m, độ dài trục nhỏ bằng 2m. Gọi F 1, F2 là các tiêu điểm của elip, khi đó độ dài F1F2 bằng: A. 2 5 m B. 5 m. C. 2 3 m. D. 6 m. Câu 13: Trong hệ tọa độ O xy , cho tam giác ABC có A(3; 5), B 7; 5 , C 5; 1 . Gọi M , N lần  lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ? A. 6; 2 . B. 3;1 . C. 6; 2 . D. 3; 1 . Câu 14: Bạn An cần mua một chiếc xe đạp điện hãng X hoặc hãng Y để đi học. Lúc này trên thị trường đang có 6 mẫu xe khác nhau của hãng X và 4 mẫu xe khác nhau của hãng Y. Hỏi An có bao nhiêu cách để chọn mua một chiếc xe cho mình? A. 2 B. 10 C. 24 D. 12 Câu 15: Cho phương trình 2 x 2 3x 1 5x 2 3x 4 . Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là: A. 15 . B. 3 . C. 3 . D. 15. Câu 16: Đường tròn tâm I(3; 2) và bán kính R 5 có phương trình là: A. (x 3)2 (y 2)2 5 . B. (x 3)2 (y 2)2 5 . C. (x 3)2 (y 2)2 25. D. (x 3)2 (y 2)2 25. Câu 17: Tập hợp tất cả giá trị thực của m để x2 mx 1 0,x ¡ là: A. ; 2  2; B.  2;2 C.  ; 2 D. 2;2 Trang 2-Toán 10 HK2 2022-2023- Mã đề 401
  3. Câu 18: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : 2x 5y 2023 0?     A. u2 2;5 . B. u3 5;2 . C. u1 5; 2 . D. u4 2; 5 . Câu 19: Phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng d :2x y 7 0 và đi qua hai điểm A(1;3) , B(3;1) là: A. (x 3)2 (y 5)2 25 . B. (x 7)2 (y 7)2 164 . C. (x 3)2 (y 5)2 25 . D. (x 7)2 (y 7)2 102 . Câu 20: Có 6 quyển sách Toán, 5 quyển sách Ngữ văn và 3 quyển sách Lịch sử. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 quyển sách từ các quyển sách trên sao cho có ít nhất 1 quyển sách Lịch sử? A. 364 B. 199 C. 166D. 165 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. a) (1 điểm) Giải phương trình sau: 3x2 19x 55 5 2x b) (1 điểm) Người ta muốn làm một vườn rau hình chữ nhật có chu vi 40 m. Để diện tích 2 vườn rau không nhỏ hơn 96 m .thì chiều rộng của vườn nằm trong khoảng bao nhiêu? Câu 2. a) (0,75 điểm) Chọn 4 trong 6 giống hoa khác nhau và trồng trên 4 mảnh đất khác nhau để thực nghiệm. Có bao nhiêu cách thực hiện khác nhau? 4 2 b) (0,75 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của 3x . x Câu 3. a) (0,75 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(2;2), B(6;2) . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. b) (0,75 điểm) Lập phương trình đường tròn đi qua gốc tọa độ và cắt trục hoành tại điểm M có hoành độ là 8, cắt trục tung tại điểm N có tung độ là 6. HẾT Trang 3-Toán 10 HK2 2022-2023- Mã đề 401